+Aa-
    Zalo

    Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn chính thức 2015

    • DSPL

    (ĐS&PL) - (ĐSPL)-Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ vừa có quyết định phê duyệt điểm chuẩn đợt xét tuyển nguyện vọng1 kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2015

    (ĐSPL) - Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ vừa có quyết định phê duyệt điểm chuẩn đợt xét tuyển nguyện vọng 1 kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2015. Phổ điểm chuẩn của các ngành dao động trong khoảng từ 17,75 đến 24,25 điểm.

    Theo đó, điểm trúng tuyển NV1 vào hệ đại học chính quy năm 2015 như sau:

    STT

    MÃ NGÀNH

    TÊN NGÀNH

    ĐIỂM CHUẨN

    Tổ hợp môn thi truyền thống

    Tổ hợp môn thi mới

    1

    D140202

    Giáo dục Tiểu học

    22,00

    22,50

    2

    D140204

    Giáo dục công dân

    22,00

    22,00

    3

    D140206

    Giáo dục thể chất 

    16,00

    16,00

    4

    D140209

    Sư phạm Toán học 

    23,25

    23,25

    5

    D140211

    Sư phạm Vật lý 

    21,75

    21,75

    6

    D140212

    Sư phạm Hóa học  

    22,75

    22,75

    7

    D140213

    Sư phạm Sinh học 

    21,25

     

    8

    D140217

    Sư phạm Ngữ văn

    24,25

    24,25

    9

    D140218

    Sư phạm Lịch sử 

    23,00

    23,00

    10

    D140219

    Sư phạm Địa lý

    23,75

    23,75

    11

    D140231

    Sư phạm Tiếng Anh 

    22,25

    22,75

    12

    D140233

    Sư phạm Tiếng Pháp 

    18,00

     

    13

    D220113

    Việt Nam học 

    23,25

    23,25

    14

    D220201

    Ngôn ngữ Anh 

    22,00

    23,00

    15

    D220203

    Ngôn ngữ Pháp 

    18,25

    18,25

    16

    D220301

    Triết học  

    21,75

    21,75

    17

    D220330

    Văn học

    22,75

    22,75

    18

    D310101

    Kinh tế 

    21,00

    21,25

    19

    D310201

    Chính trị học  

    23,00

    23,00

    20

    D310301

    Xã hội học

    22,25

     

    21

    D320201

    Thông tin học 

    18,50

    18,50

    22

    D340101

    Quản trị kinh doanh 

    21,50

    21,50

    23

    D340103

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 

    21,25

    21,25

    24

    D340115

    Marketing 

    21,00

    21,00

    25

    D340120

    Kinh doanh quốc tế  

    22,25

    22,25

    26

    D340121

    Kinh doanh thương mại 

    21,25

    21,25

    27

    D340201

    Tài chính Ngân hàng 

    21,25

    21,25

    28

    D340301

    Kế toán 

    22,00

    22,00

    29

    D340302

    Kiểm toán 

    21,25

    21,25

    30

    D380101

    Luật 

    24,25

     

    31

    D420101

    Sinh học 

    19,50

     

    32

    D420201

    Công nghệ sinh học 

    22,25

     

    33

    D420203

    Sinh học ứng dụng

    20,25

     

    34

    D440112

    Hóa học  

    23,25

     

    35

    D440301

    Khoa học môi trường

    19,50

     

    36

    D440306

    Khoa học đất

    17,75

    19,00

    37

    D460112

    Toán ứng dụng 

    19,50

     

    38

    D480101

    Khoa học máy tính 

    18,00

     

    39

    D480102

    Truyền thông và mạng máy tính 

    19,00

     

    40

    D480103

    Kỹ thuật phần mềm 

    19,75

     

    41

    D480104

    Hệ thống thông tin 

    18,25

     

    42

    D480201

    Công nghệ thông tin 

    20,75

     

    43

    D510401

    Công nghệ kỹ thuật hóa học 

    21,00

    21,00

    44

    D510601

    Quản lý công nghiệp  

    19,50

     

    45

    D520103

    Kỹ thuật cơ khí 

    19,75

     

    46

    D520114

    Kỹ thuật cơ - điện tử 

    19,50

     

    47

    D520201

    Kỹ thuật điện, điện tử 

    21,00

     

    48

    D520207

    Kỹ thuật điện tử, truyền thông 

    18,75

     

    49

    D520214

    Kỹ thuật máy tính  

    18,25

     

    50

    D520216

    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 

    18,75

     

    51

    D520320

    Kỹ thuật môi trường 

    19,25

    19,25

    52

    D520401

    Vật lý kỹ thuật

    18,25

     

    53

    D540101

    Công nghệ thực phẩm 

    21,75

    22,25

    54

    D540104

    Công nghệ sau thu hoạch

    19,75

     

    55

    D540105

    Công nghệ chế biến thủy sản 

    20,00

    21,25

    56

    D580201

    Kỹ thuật công trình xây dựng 

    19,75

     

    57

    D580212

    Kỹ thuật tài nguyên nước 

    18,25

     

    58

    D620105

    Chăn nuôi 

    19,25

    19,25

    59

    D620109

    Nông học 

    20,25

     

    60

    D620110

    Khoa học cây trồng  

    18,50

    18,50

    61

    D620112

    Bảo vệ thực vật 

    21,00

     

    62

    D620113

    Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 

    17,75

    17,75

    63

    D620115

    Kinh tế nông nghiệp  

    20,25

    20,25

    64

    D620116

    Phát triển nông thôn 

    18,75

    18,75

    65

    D620205

    Lâm sinh  

    17,75

    17,75

    66

    D620301

    Nuôi trồng thủy sản

    19,00

    20,00

    67

    D620302

    Bệnh học thủy sản 

    18,00

    19,25

    68

    D620305

    Quản lý nguồn lợi thủy sản  

    18,50

    18,50

    69

    D640101

    Thú y 

    20,50

    20,50

    70

    D850101

    Quản lý tài nguyên và môi trường 

    21,25

    21,25

    71

    D850102

    Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 

    20,00

    20,25

    72

    D850103

    Quản lý đất đai 

    20,25

    20,25

    CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TẠI KHU HÒA AN

    1

    D220113

    Việt Nam học 

    21,25

    21,25

    2

    D220201

    Ngôn ngữ Anh 

    19,25

    20,50

    3

    D340101

    Quản trị kinh doanh  

    18,75

    18,75

    4

    D380101

    Luật 

    22,75

     

    5

    D480201

    Công nghệ thông tin 

    16,75

     

    6

    D580201

    Kỹ thuật công trình xây dựng 

    17,75

     

    7

    D620102

    Khuyến nông

    16,25

    16,25

    8

    D620109

    Nông học 

    16,25

     

    9

    D620114

    Kinh doanh nông nghiệp

    17,25

     

    10

    D620115

    Kinh tế nông nghiệp  

    17,50

    18,00

    11

    D620301

    Nuôi trồng thủy sản 

    16,00

    18,00

    Hội đồng tuyển sinh của trường cũng cho biết, điểm trúng tuyển ở trên dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3. Đối với mỗi khu vực ưu tiên và đối tượng ưu tiên, điểm trúng tuyển cũng được áp dụng mức điểm ưu tiên theo quy định hiện hành.

    Chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm và giữa hai khu vực là 0,5 điểm. 

    Ngoài ra, thí sinh trúng tuyển phải thỏa mãn các điều kiện sau: 

     - Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên); - Không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống;

    - Có tổng số điểm 3 môn thi của tổ hợp xét tuyển cộng với tổng số điểm ưu tiên khu vực và đối tượng từ bằng hoặc lớn hơn điểm chuẩn. Đối với ngành Giáo dục thể chất, ngoài các điều kiện nêu còn phải thỏa điều kiện sau: Nam có chiều cao 1,65m, cân nặng 45 kg trở lên; nữ có chiều cao 1,55m, cân nặng 40 kg trở lên:

    - Điểm thi môn Năng khiếu: phải đạt từ 5 điểm trở lên.

    Trường Đại học Cần Thơ

    Danh sách thí sinh trúng tuyển sẽ được nhà trường công bố vào ngành 24/8. Hội đồng tuyển sinh Đại học Cần Thơ sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển đến thí sinh qua đường bưu điện từ ngày 26/8/2015 theo địa chỉ trên phong bì thí sinh đã nộp. 

    Sau ngày 2/9/2015, thí sinh chưa nhận được Giấy báo trúng tuyển có thể nhận trực tiếp tại Phòng đào tạo của trường.

    HẠNH VŨ(Tổng hợp)

    Xem thêm video:

    [mecloud]KH7J4HJJd9[/mecloud] 

    Link bài gốcLấy link
    https://doisongphapluat.nguoiduatin.vn/dspl/dai-hoc-can-tho-cong-bo-diem-chuan-chinh-thuc-2015-a107613.html
    Zalo

    Cảm ơn bạn đã quan tâm đến nội dung trên.

    Hãy tặng sao để tiếp thêm động lực cho tác giả có những bài viết hay hơn nữa.

    Đã tặng:
    Tặng quà tác giả
    BÌNH LUẬN
    Bình luận sẽ được xét duyệt trước khi đăng. Xin vui lòng gõ tiếng Việt có dấu.