+Aa-
    Zalo

    Đại học Tây Nguyên công bố điểm chuẩn NV1 năm 2015

    • DSPL

    (ĐS&PL) - (ĐSPL) - Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên vừa có quyết định phê duyệt điểm chuẩn đợt xét tuyển nguyện vọng 1

    (ĐSPL) - Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên vừa có quyết định phê duyệt điểm chuẩn đợt xét tuyển nguyện vọng1 kỳ thi tuyển sinh đạihọc, cao đẳngchính quy năm 2015.

    Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển NV1 vào hệ đại học chính quy năm 2015 của trường như sau:

    Mã trường: TTN

     

    STT

    Mã ngành

    Tên ngành

    Khối thi

    Điểm chuẩn

    Ghi chú

     

    1

    D140209A

    Sư phạm Toán

    A00

    23.25


     

    2

    D220301A

    Triết học

    A00

    15


     

    3

    D310101A

    Kinh tế

    A00

    17


     

    4

    D340101A

    Quản trị kinh doanh

    A00

    15


     

    5

    D140202A

    Giáo dục Tiều học

    A00

    22.25


     

    6

    D140211A

    Sư phạm Lý

    A00

    22


     

    7

    D140212A

    Sư phạm Hoá học

    A00

    22.25


     

    8

    D340201A

    Tài chính ngân hàng

    A00

    15


     

    9

    D340301A

    Kế toán

    A00

    18


     

    10

    D420201A

    Công nghệ sinh học

    A00

    15


     

    11

    D480201A

    Công nghệ Thông tin

    A00

    17


     

    12

    D510406A

    Công nghệ kỹ thuật Môi trường

    A00

    15


     

    13

    D540104A

    Công nghệ sau thu hoạch

    A00

    15


     

    14

    D620115A

    Kinh tế nông nghiệp

    A00

    15


     

    15

    D850103A

    Quản lý đất đai

    A00

    15.5


     

    16

    C340101A

    CĐ Quản trị kinh doanh

    A00

    12


     

    17

    C340201A

    CĐ Tài chính - Ngân hàng

    A00

    12


     

    18

    C340301A

    CĐ Kế toán

    A00

    12


     

    19

    C850103A

    CĐ Quàn lý đất đai

    A00

    12


     

    20

    D850103M

    Quản lý đất đai

    A01

    15


     

    21

    D140213B

    Sư phạm Sinh học

    B00

    20.5


     

    22

    D420101B

    Sinh học

    B00

    15


     

    23

    D420201B

    Công nghệ sinh học

    B00

    17


     

    24

    D510406B

    Công nghệ kỹ thuật Môi trường

    B00

    15


     

    25

    D540104B

    Công nghệ sau thu hoạch

    B00

    15


     

    26

    D620105B

    Chăn nuôi

    B00

    16.5


     

    27

    D620110B

    Khoa học Cây trồng

    B00

    16.5


     

    28

    D620112B

    Bảo vệ thực vật

    B00

    17.5


     

    29

    D620205B

    Lâm sinh

    B00

    15


     

    30

    D620211B

    Quản lý tài nguyên rừng

    B00

    15


     

    31

    D640101B

    Thú y

    B00

    20


     

    32

    D720101B

    Y đa khoa

    B00

    25

     

    33

    D720101BLT

    Y đa khoa

    B00

    24


     

    34

    D720332B

    Xét nghiệm Y học

    B00

    22.5


     

    35

    D720501B

    Điều dưỡng

    B00

    22


     

    36

    C620105B

    CĐ Chăn nuôi

    B00

    12


    37

    C620110B

    CĐ Khoa học Cây trồng

    B00

    12


    38

    C620205B

    CĐ Lâm sinh

    B00

    12


    39

    C620211B

    CĐ Quản lý tài nguyên rừng

    B00

    12


    40

    D140203C

    Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai

    C00

    21.25


    41

    D140217C

    Sư phạm Ngữ văn

    C00

    21.25


    42

    D140202C

    Giáo dục Tiều học

    C00

    24


    43

    D140205C

    Giáo dục chính trị

    C00

    18.25


    44

    D220301C

    Triết học

    C00

    15


    45

    D220330C

    Văn học

    C00

    15


    46

    D140203M2

    Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai

    C03

    17.5


    47

    D140202M1

    Giáo dục Tiều học

    C03

    21


    48

    D140202M

    Giáo dục Tiều học

    C04

    22


    49

    D140205M1

    Giáo dục chính trị

    C04

    18


    50

    D140203M1

    Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai

    C04

    22.75


    51

    D220301M

    Triết học

    C04

    15


    52

    D620112M

    Bảo vệ thực vật

    D0 8

    15


    53

    D640101M

    Thú y

    D0 8

    15


    54

    D220301D

    Ngôn Ngữ Anh

    D01

    15


    55

    D140205D

    Giáo dục chính trị

    D01

    15


    56

    D140202D

    Giáo dục Tiều học

    D01

    20.75


    57

    D310101D

    Kinh tế

    D01

    15


    58

    D220301D

    Triết học

    D01

    15


    59

    D140203D

    Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai

    D01

    17.25


    60

    D140231D

    Sư phạm Tiếng Anh

    D01

    19


    61

    D340101D

    Quản trị kinh doanh

    D01

    15


    62

    D340201D

    Tài chính ngân hàng

    D01

    15


    63

    D340201DLT

    Tài chính ngân hàng

    D01

    15


    64

    D340301D

    Kế toán

    D01

    15


    65

    D620115D

    Kinh tế nông nghiệp

    D01

    15


    66

    C340101D

    CĐ Quản trị kinh doanh

    D01

    12


    67

    C340201D

    CĐ Tài chính - Ngân hàng

    D01

    12


    68

    C340301D

    CĐ Kế toán

    D01

    12


    69

    D540104M1

    Công nghệ sau thu hoạch

    D07

    15


    70

    D620105M

    Chăn nuôi

    D08

    15


    71

    D620110M

    Khoa học Cây trồng

    D08

    15


    72

    D620205M

    Lâm sinh

    D08

    15


    73

    D540104M2

    Công nghệ sau thu hoạch

    D0S

    15


    74

    D620211M

    Quản lý tài nguyên rừng

    D0S

    15


    75

    D140201M

    Giáo dục Mầm non

    MN1

    26.75


    76

    D140201M1

    Giáo dục Mầm non

    MN2

    27.5


    77

    D140206T

    Giáo dục thể chất

    TC1

    20


    78

    D140206M

    Giáo dục thể chất

    TC2

    20








     Như đề án tuyển sinh đã đưa ra trước đó, năm nay Đại học Tây Nguyên sử dụng kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển. Thí sinh trúng tuyển là những thí sinh đạt mức điểm sàn theo quy định của Trường theo từng tổ hợp môn xét tuyểnvà theo từng ngành/chuyên ngành đào tạo.

    Hội đồng tuyển sinh của trường cũng cho biết, điểm trúng tuyển ở trên dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3. Chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm và giữa hai khu vực là 0,5 điểm.

    Bên cạnh đó, thí sinh trúng tuyển cần đáp ứng đầy đủ các quy định mà nhà trường đưa ra:

    - Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2015, do các trường đại học chủ trì cụm thi;

    - Hệ Đại học: Thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của nhóm ngành xét tuyển;

    - Hệ Cao đẳng: Thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của nhóm ngành xét tuyển.

    HẠNH VŨ (Tổng hợp)

    Link bài gốcLấy link
    https://doisongphapluat.nguoiduatin.vn/dspl/dai-hoc-tay-nguyen-cong-bo-diem-chuan-nv1-nam-2015-a107983.html
    Zalo

    Cảm ơn bạn đã quan tâm đến nội dung trên.

    Hãy tặng sao để tiếp thêm động lực cho tác giả có những bài viết hay hơn nữa.

    Đã tặng:
    Tặng quà tác giả
    BÌNH LUẬN
    Bình luận sẽ được xét duyệt trước khi đăng. Xin vui lòng gõ tiếng Việt có dấu.