Điểm chuẩn 2014 của Đại học Công nghệ Giao thông vận tải


Thứ 4, 13/08/2014 | 03:43


Cùng sự kiện

(ĐSPL) - Điểm chuẩn tuyển sinh và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung của Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đã được công bố. Dao động từ 13 tới 17 điểm.

(ĐSPL) - Điểm chuẩn tuyển sinh và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung của Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đã được công bố. Dao động từ 13 tới 17 điểm.

Điểm chuẩn đại học 2014 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Ngành học

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Hà Nội

Vĩnh Yên

Thái Nguyên

Khối

A

Khối

A1

Khối

A

Khối

A1

Khối

A

Khối

A1

Công nghệ kỹ thuật giao thông

D510104

 

 

 

 

 

 

+ CNKT xây dựng cầu đường bộ

 

17.0

 

15.0

 

13.0

 

+ CNKT xây dựng cầu

 

15.5

 

 

 

 

 

+ CNKT xây dựng đường bộ

 

16.0

 

 

 

 

 

+ CNKT xây dựng cầu đường sắt

 

15.0

 

 

 

 

 

+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy

 

15.0

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

D510102

 

 

 

 

 

 

+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp

 

16.0

 

15.0

 

13.0

 

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

D510205

16.0

 

14.5

 

13.0

 

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

D510201

 

 

 

 

 

 

+ CNKT cơ khí máy xây dựng

 

15.0

 

14.0

 

 

 

+ CNKT Cơ khí máy tàu thủy

 

15.0

 

 

 

 

 

+ CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe

 

15.0

 

 

 

 

 

Kế toán

D340301

 

 

 

 

 

 

+ Kế toán doanh nghiệp

 

17.0

17.0

15.0

15.0

13.0

13.0

Quản trị kinh doanh

D340101

 

 

 

 

 

 

+ Quản trị doanh nghiệp

 

16.0

16.0

 

 

 

 

Kinh tế xây dựng

D580301

15.5

15.5

14.5

14.5

13.0

13.0

Khai thác vận tải

D840101

 

 

 

 

 

 

+ Khai thác vận tải đường sắt

 

15.0

15.0

 

 

 

 

+ Khai thác vận tải đường bộ

 

15.0

15.0

 

 

 

 

Hệ thống thông tin

D480104

 

 

 

 

 

 

Hệ thống thông tin

 

15.0

15.0

14.0

14.0

 13.0

 13.0

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

 

 

 

 

 

 

+ Điện tử viễn thông

 

15.5

15.5

14.0

14.0

 

 

Điểm trúng tuyển trên áp dụng cho HSPT- KV3. Các đối tượng khác được xét chênh lệch ưu tiên về khu vực 0.5 điểm, về đối tượng 1.0 điểm.

Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung

Trình độ/Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu xét

bổ sung

Cơ sở đào tạo

Hà Nội

Vĩnh Yên

Thái Nguyên

Công nghệ kỹ thuật giao thông

D510104

A

550

 

 

 

+ CNKT xây dựng cầu đường bộ

 

 

 

100

200

50

+ CNKT xây dựng cầu

 

 

 

50

 

 

+ CNKT xây dựng đường bộ

 

 

 

50

 

 

+ CNKT xây dựng cầu đường sắt

 

 

 

50

 

 

+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy

 

 

 

50

 

 

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

D510102

A

160

 

 

 

+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp

 

 

 

100

30

30 

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

D510205

A

130

50

50

30 

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

D510201

A

200

 

 

 

+ CNKT cơ khí máy xây dựng

 

 

 

50 

50

 

+ CNKT Cơ khí máy tàu thủy

 

 

 

   50

 

 

+ CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe

 

 

 

   50

 

 

Kế toán

D340301

A,A1 

300

 

 

 

+ Kế toán doanh nghiệp

 

 

 

150 

100

50 

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1 

70

 

 

 

+ Quản trị doanh nghiệp

 

 

 

   70

 

 

Kinh tế xây dựng

D580301

A,A1 

120

50

30

     40

Khai thác vận tải

D840101

A,A1 

100

 

 

 

+ Khai thác vận tải đường sắt

 

 

 

50

 

 

+ Khai thác vận tải đường bộ

 

 

 

50

 

 

Hệ thống thông tin

D480104

A,A1 

150

 

 

 

Hệ thống thông tin

 

 

 

100

50

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

A,A1 

150

 

 

 

+ Điện tử viễn thông

 

 

 

100

50

 

Link nguồn: https://doisongphapluat.nguoiduatin.vn/dspl/diem-chuan-2014-cua-dai-hoc-cong-nghe-giao-thong-van-tai-a45920.html