+Aa-
    Zalo

    Đại học Nông Lâm TP.HCM công bố điểm chuẩn chính thức năm 2015

    • DSPL

    (ĐS&PL) - (ĐSPL) - Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP.HCM 2015 vừa được công bố chính thức ngày 25/8.

    (ĐSPL) - Trường Đại học Nông lâm TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học, đại học liên thông và điểm chuẩn các ngành đào tạo quốc tế năm 2015.

    Theo đó, điểm trúng tuyển của các hệ đào tạo như sau:

    1. Điểm trúng tuyển bậc ĐH:

    STT

    Mã ngành

    Tên ngành

    Mã tổ hợp

    Mức điểm

    1

    D140215

    Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

    A00

    18.75

    B00

    18.75

    2

    D220201

    Ngôn ngữ Anh (*)

    D01

    28.00

    3

    D310101

    Kinh tế

    A00

    19.50

    D01

    19.50

    4

    D310501

    Bản đồ học

    A00

    17.00

    D01

    17.00

    5

    D340101

    Quản trị kinh doanh

    A00

    20.25

    D01

    20.25

    6

    D340301

    Kế toán

    A00

    20.75

    D01

    20.75

    7

    D420201

    Công nghệ sinh học

    A00

    22.00

    B00

    22.00

    8

    D440301

    Khoa học môi trường

    A00

    20.00

    B00

    20.00

    9

    D480201

    Công nghệ thông tin

    A00

    20.00

    A01

    20.00

    10

    D510201

    Công nghệ kỹ thuật cơ khí

    A00

    20.00

    A01

    20.00

    11

    D510203

    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

    A00

    21.00

    A01

    21.00

    12

    D510205

    Công nghệ kỹ thuật ô tô

    A00

    21.25

    A01

    21.25

    13

    D510206

    Công nghệ kỹ thuật nhiệt

    A00

    19.50

    A01

    19.50

    14

    D510401

    Công nghệ kỹ thuật hóa học

    A00

    21.50

    B00

    21.50

    15

    D520216

    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

    A00

    20.25

    A01

    20.25

    16

    D520320

    Kỹ thuật môi trường

    A00

    20.25

    B00

    20.25

    17

    D540101

    Công nghệ thực phẩm

    A00

    21.50

    B00

    21.50

    18

    D540101T

    Công nghệ thực phẩm (CT tiên tiến)

    A00

    20.25

    B00

    20.25

    19

    D540105

    Công nghệ chế biến thủy sản

    A00

    20.75

    B00

    20.75

    20

    D540301

    Công nghệ chế biến lâm sản

    A00

    17.75

    B00

    17.75

    21

    D620105

    Chăn nuôi

    A00

    21.00

    B00

    21.00

    22

    D620109

    Nông học

    A00

    21.50

    B00

    21.50

    23

    D620112

    Bảo vệ thực vật

    A00

    21.50

    B00

    21.50

    24

    D620113

    Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

    A00

    17.75

    B00

    17.75

    25

    D620114

    Kinh doanh nông nghiệp

    A00

    18.50

    D01

    18.50

    26

    D620116

    Phát triển nông thôn

    A00

    18.00

    D01

    18.00

    27

    D620201

    Lâm nghiệp

    A00

    17.00

    B00

    17.00

    28

    D620301

    Nuôi trồng thủy sản

    A00

    19.50

    B00

    19.50

    29

    D640101

    Thú y

    A00

    22.50

    B00

    22.50

    30

    D640101T

    Thú y (CT tiên tiến)

    A00

    21.50

    B00

    21.50

    31

    D850101

    Quản lý tài nguyên và môi trường

    A00

    20.25

    B00

    20.25

    32

    D850103

    Quản lý đất đai

    A00

    19.00

    A01

    19.00


    2. Điểm trúng tuyển bậc ĐH liên thông

    STT

    Mã ngành

    Tên ngành

    Mã tổ hợp

    Mức điểm

    1

    D340101L

    Quản trị kinh doanh

    A00

    20.25

    D01

    20.25

    2

    D340301L

    Kế toán

    A00

    20.75

    D01

    20.75

    3

    D420201L

    Công nghệ sinh học

    A00

    22.00

    B00

    22.00

    4

    D480201L

    Công nghệ thông tin

    A00

    20.00

    A01

    20.00

    5

    D510201L

    Cơ khí công nghệ

    A00

    20.00

    A01

    20.00

    6

    D520320L

    Kỹ thuật môi trường

    A00

    20.25

    B00

    20.25

    7

    D540101L

    Công nghệ thực phẩm

    A00

    21.50

    B00

    21.50

    8

    D620109L

    Nông học

    A00

    21.50

    B00

    21.50

    9

    D620301L

    Nuôi trồng thủy sản

    A00

    19.50

    B00

    19.50

    10

    D850103L

    Quản lý đất đai

    A00

    19.00

    A01

    19.00


    3. Điểm trúng tuyển tại phân hiệu Gia Lai

    STT

    Mã ngành

    Tên ngành

    Mã tổ hợp

    Mức điểm

    1

    D340301G

    Kế toán

    A00

    15.00

    D01

    15.00

    2

    D540101G

    Công nghệ thực phẩm

    A00

    15.00

    B00

    15.00

    3

    D620109G

    Nông học

    A00

    15.00

    B00

    15.00

    4

    D620201G

    Lâm nghiệp

    A00

    15.00

    B00

    15.00

    5

    D640101G

    Thú y

    A00

    18.00

    B00

    18.00

    6

    D850101G

    Quản lý tài nguyên và môi trường

    A00

    15.00

    B00

    15.00

    7

    D850103G

    Quản lý đất đai

    A00

    15.00

    A01

    15.00


    4. Điểm trúng tuyển tại phân hiệu Ninh Thuận

    STT

    Mã ngành

    Tên ngành

    Mã tổ hợp

    Mức điểm

    1

    D340101N

    Quản trị kinh doanh

    A00

    15.00

    D01

    15.00

    2

    D540101N

    Công nghệ thực phẩm

    A00

    15.00

    B00

    15.00

    3

    D620109N

    Nông học

    A00

    15.00

    B00

    15.00

    4

    D620301N

    Nuôi trồng thủy sản

    A00

    15.00

    B00

    15.00

    5

    D640101N

    Thú y

    A00

    15.00

    B00

    15.00

    6

    D850101N

    Quản lý tài nguyên và môi trường

    A00

    15.00

    B00

    15.00

    7

    D850103N

    Quản lý đất đai

    A00

    15.00

    A01

    15.00


     5. Điểm trúng tuyển các ngành đào tạo liên kết quốc tế

    STT

    Mã ngành

    Tên ngành

    Mã tổ hợp

    Mức điểm

    1

    D310106Q

    Thương mại quốc tế

    A00

    17.00

    A01

    17.00

    D01

    17.00

    2

    D340120Q

    Kinh doanh quốc tế

    A00

    17.00

    A01

    17.00

    D01

    17.00

    3

    D420201Q

    Công nghệ sinh học

    A00

    17.00

    A01

    17.00

    B00

    17.00

    4

    D440301Q

    Khoa học và quản lý môi trường

    A00

    17.00

    A01

    17.00

    B00

    17.00

    5

    D480201Q

    Công nghệ thông tin

    A00

    17.00

    A01

    17.00

    6

    D620114Q

    Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế

    A00

    17.00

    A01

    17.00

    D01

    17.00


    Hội đồng tuyển sinh của trường cũng cho biết, điểm trúng tuyển ở trên dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3. Chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm và giữa hai khu vực là 0,5 điểm. Ngành Ngôn ngữ Anh, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.

    Bên cạnh đó, thí sinh trúng tuyển cần đáp ứng đầy đủ các quy định mà nhà trường đưa ra:

    - Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2015, do các trường đại học chủ trì cụm thi;

    - Hệ Đại học: Thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của nhóm ngành xét tuyển;

    - Hệ Cao đẳng: Thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của nhóm ngành xét tuyển.

    HẠNH VŨ (Tổng hợp)

    [mecloud]eqMKLwkYMG[/mecloud]

    Link bài gốcLấy link
    https://doisongphapluat.nguoiduatin.vn/dspl/dai-hoc-nong-lam-tphcm-cong-bo-diem-chuan-chinh-thuc-nam-2015-a107844.html
    Zalo

    Cảm ơn bạn đã quan tâm đến nội dung trên.

    Hãy tặng sao để tiếp thêm động lực cho tác giả có những bài viết hay hơn nữa.

    Đã tặng:
    Tặng quà tác giả
    BÌNH LUẬN
    Bình luận sẽ được xét duyệt trước khi đăng. Xin vui lòng gõ tiếng Việt có dấu.